Số
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt QTNB giải quyết TTHC
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
2.000599
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.000473
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.002425
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 03/9/2019
|
4
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội
|
2.000291
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội cấp
|
1.000684
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
|
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000298
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội
|
1.000669
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
Quyết định 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000294
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
Quyết định 2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000286
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000282
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2.000477
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018;
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 28/3/2023;
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 05/5/2023
|
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018; Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018; Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Phục hồi danh dự
|
1.005462
|
Bồi thường nhà nước
|
Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002190
|
Bồi thường nhà nước
|
Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009483
|
Biển và hải đảo
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22/02/2024
|
|
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
1.009482
|
Biển và hải đảo
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22/02/2024
|
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009484
|
Biển và hải đảo
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22/02/2024
|
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009486
|
Biển và hải đảo
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22/02/2024
|
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
1.009485
|
Biển và hải đảo
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021
|
Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22/02/2024
|
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dựng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
1.012836
|
Chăn nuôi
|
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
|
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu bò); chi phí mua bình chưa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
|
1.012837
|
Chăn nuôi
|
Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
|
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
1.008243
|
Chính sách
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
Chứng thực
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trưởng hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được
|
2.000884
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.000992
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.001008
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
2.001044
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
2.001050
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
2.001052
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1.012756
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
1.012765
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.012820
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
1.012766
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
1.012768
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
1.012769
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
1.012772
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
1.012795
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.012815
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
1.012813
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.012781
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.012783
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.012784
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.012786
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.012790
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
1.012791
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
1.012785
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
1.012808
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
1.012782
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
1.012816
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012771
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012773
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
1.012774
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012775
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012776
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012777
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
1.012778
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
1.012779
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
1.012780
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
1.012806
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
1.012814
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
1.012817
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
1.012796
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
1.012818
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1.012807
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1.012809
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
1.012810
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
1.012811
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông để thực hiện: Tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước; điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
1.008711
|
Đường bộ
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 12/5/2021
|
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vào mục đích giao thông đối với: Điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ các hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị
|
1.008712
|
Đường bộ
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 12/5/2021
|
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường để trông, giữ xe có thu phí
|
1.008710
|
Đường bộ
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày 12/5/2021
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
|
1.009048
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
|
1.009049
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Cấp giấy phép thi công cấp nước sinh hoạt trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
|
1.009050
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
|
1.009051
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường đô thị, đường huyện
|
1.009052
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác
|
1.009053
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Gia hạn giấy phép thi công
|
1.009054
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Đối với bến thủy nội địa; bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính)
|
1.009444
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 13/3/2024
|
|
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
1.009452
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 13/3/2024
|
|
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa thi công công trình chính
|
1.009453
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 13/3/2024
|
|
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
1.009454
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 13/3/2024
|
|
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
1.009455
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 13/3/2024
|
|
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001218
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
|
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
|
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
|
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001214
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
|
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001211
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
|
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 13/3/2024
|
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
2.001927
|
Giải quyết khiếu nại
|
Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
Quyết định số 2544/QĐ ngày 13/9/2022
|
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
2.001920
|
Giải quyết khiếu nại
|
Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
Quyết định số 2544/QĐ ngày 13/9/2022
|
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
2.002186
|
Giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
Quyết định số 1629/QĐ ngày 06/7/2020
|
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
1.001622
|
Giáo dục Mầm non
|
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021
|
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950
|
Giáo dục Mầm non
|
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021
|
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
1.008951
|
Giáo dục Mầm non
|
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021
|
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
1.005099
|
Giáo dục tiểu học
|
Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
|
|
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182
|
Giáo dục trung học
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
|
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
2.002481
|
Giáo dục trung học
|
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 9/6/2022
|
Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
2.002482
|
Giáo dục trung học
|
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 9/6/2022
|
Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
2.002483
|
Giáo dục trung học
|
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 9/6/2022
|
Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.001960
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 23/4/2020
|
Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
|
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010590
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 21/4/2022
|
|
Thay thế Chủ tịch, thư ký thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010591
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 21/4/2022
|
|
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, thư ký thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 11/01/2021
|
Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 21/4/2022
|
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện
|
2.002594
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 18/01/2024
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 28/02/2024
|
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
1.004487
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
|
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
1.004831
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
|
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
1.005108
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
|
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.003702
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
|
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.004438
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
|
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
1.004475
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
2.001809
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
2.001818
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
2.001842
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
1.004563
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ tư thục
|
1.004494
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
1.005144
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 13/12/2021
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 15/5/2023
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 23/3/2020
|
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
1.005099
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
|
|
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
|
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
1.008725
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
|
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
1.002693
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
|
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bảng, chứng chỉ.
|
2.001914
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000806
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
1.001766
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
1.001669
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002189
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Thủ tục Nuôi con nuôi đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh)
|
2.000547
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 08/11/2023
|
Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
2.000424
|
Hòa giải cơ sở
|
Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được UBND tỉnh phân cấp)
|
1.009992
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được UBND tỉnh phân cấp)
|
1.009993
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
1.001612
|
Hộ kinh doanh
|
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
|
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
1.001613
|
Hộ kinh doanh
|
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
|
Quyết định số 4119/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
|
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
1.0126943
|
Kiểm lâm
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 05/8/2024
|
|
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
1.0126953
|
Kiểm lâm
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 05/8/2024
|
|
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000903
|
Văn hoá và thể thao (văn hoá cơ sở)
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000831
|
Văn hoá và thể thao (văn hoá cơ sở)
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
1.003645
|
Văn hoá và thể thao (văn hoá cơ sở)
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Thông báo tổ chức lệ hội cấp huyện
|
1.003635
|
Văn hoá và thể thao (văn hoá cơ sở)
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
1.008898
|
Văn hoá và thể thao (Thư viên)
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thực viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008899
|
Văn hoá và thể thao (Thư viên)
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008900
|
Văn hoá và thể thao (Thư viên)
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001283
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001270
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001261
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003434
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/8/2023
|
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 21/11/2023
|
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1.011471
|
Lâm nghiệp
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
1.007919
|
Lâm nghiệp
|
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 16/3/2020
|
Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045
|
Lâm nghiệp
|
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
Lâm nghiệp
|
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
3.000250
|
Lâm nghiệp
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2024
|
|
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
1.004959
|
Lao động
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000181
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000633
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.001240
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
1.001279
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000615
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000162
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018;
Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Quyết định số 3551/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004138
|
Môi Trường
|
Quyết định số 2824/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 14/12/2020
|
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010723
|
Môi trường
|
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2020
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010724
|
Môi trường
|
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2020
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010725
|
Môi trường
|
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2020
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010726
|
Môi trường
|
Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 22/3/2020
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
1.003042
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1.003159
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
1.002271
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.002305
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.002363
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ cho người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.006779
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
009.05.018
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
1.002741
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745
|
Người có công
|
Quyết định 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019;
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
|
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
|
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
2.002307
|
Người có công
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
|
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
Người có công
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020; Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
|
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
1.004964
|
Người có công
|
Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
|
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022
|
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010772
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
1.003605
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
|
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002363
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023
Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885
|
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884
|
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880
|
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786
|
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 28/4/2021
|
|
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 28/4/2021
|
|
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 28/4/2021
|
|
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
1.010091
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
|
|
Hỗ trợ văn hoá, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
|
|
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010938
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
Quyết định số 2100/QĐ/UBND ngày 29/7/2022
|
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010939
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
Quyết định số 2100/QĐ/UBND ngày 29/7/2022
|
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010940
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
Quyết định số 2100/QĐ/UBND ngày 29/7/2022
|
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
|
Mua quyển hóa đơn
|
1.005434
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
|
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
3.000256
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 04/6/2024
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009994
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009996
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
|
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 12/7/2024
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
2.002105
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.002662
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
|
|
Thẩm định, đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.003141
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
|
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.008455
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2021
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/4/2022
|
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1.001645
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 15/8/2024
|
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 15/8/2024
|
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
|
1.012568
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/7/2024
|
|
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
1.012569
|
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/7/2024
|
|
|
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
1.012533
|
Tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 05/7/2024
|
|
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012357
|
Tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 05/7/2024
|
|
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012538
|
Tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 05/7/2024
|
|
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
2.002635
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
2.002636
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
2.002637
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
2.002638
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
2.002639
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
2.002640
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
2.002641
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
2.002642
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.002643
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
2.002644
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.002645
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
2.002646
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.002648
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.002649
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.002650
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
1.005280
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
2.002123
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
1.005277
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1.004901
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
1.004979
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.001958
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1.005378
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1.005377
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.001973
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1.004982
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1.005010
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp HTX)
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 09/10/2024
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
1.001612
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 09/8/2023; Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 09/8/2023; Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
1.001570
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 09/8/2023; Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
1.001266
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 09/8/2023; Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000575
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày 09/8/2023; Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
1.012381
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
1.012383
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
1.012385
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
1.012386
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
1.012387
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
1.012389
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình
|
1.012390
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
2.001627
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
1.003456
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
1.003459
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
1.003471
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
1.003347
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.003956
|
Thủy sản
|
Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
|
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.004498
|
Thủy sản
|
Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
|
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
1.004478
|
Thủy sản
|
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 14/5/2024
Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
|
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
2.002174
|
Tiếp công dân
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
1.009334
|
Tổ chức hành chính/ Biên chế
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
1.009335
|
Tổ chức hành chính/ Biên chế
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
1.009336
|
Tổ chức hành chính/ Biên chế
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003719
|
Tổ chức HC - Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003693
|
Tổ chức HC - Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003817
|
Tổ chức HC - Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2022
|
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
1.003841
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
Thành lập hội
|
1.003827
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
Phê duyệt Điều lệ hội
|
1.003960
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
1.003783
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
Đổi tên hội
|
2.001678
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
|
Hội tự giải thể
|
1.003732
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003900
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
1.005358
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
1.005201
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.012603
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
1.012602
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
1.012601
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.
|
1.012600
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
|
1.012599
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
1.012598
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
1.012596
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
1.012593
|
Tôn giáo
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
Trẻ em
|
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
Trẻ em
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
345
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
1.012849
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 20/9/2024
|
|
346
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
1.012850
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 20/9/2024
|
|
347
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
1.012299
|
Viên chức
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 28/3/2024
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 15/5/2024
|
348
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.012300
|
Viên chức
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 28/3/2024
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 15/5/2024
|
349
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
1.012301
|
Viên chức
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 28/3/2024
|
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 15/5/2024
|
350
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
Viên chức
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
|
351
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
2.001879
|
Xử lý đơn thư
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|