TT
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Quyết định công bố hoặc ban hành danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Thủy lợi
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
|
|
2
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003440
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
3
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003446
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
4
|
Nông nghiệp
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003596
|
985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
|
|
5
|
Nông nghiệp
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
1.003260
|
1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009
|
|
|
6
|
Trồng trọt
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
402/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020
|
954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
|
7
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
8
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
9
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
11
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
|
|
12
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
|
|
13
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
|
|
14
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
|
|
15
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954
|
678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
|
16
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120
|
678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
|
17
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (mức độ 3)
|
1.003622
|
678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
|
18
|
Văn hóa - thể thao
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
1027/QĐ-UBND ngày 18/4/2018
|
|
|
19
|
Cho thuê lại lao động
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia
|
1.004964
|
1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
20
|
Người có công
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
1.003337
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
21
|
Người có công
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm mộ liệt sĩ
|
2.001382
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
22
|
Người có công
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
23
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002271
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
24
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.002305
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
25
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.002363
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
26
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
27
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
28
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
29
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
30
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
31
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.006779
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
32
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
33
|
Người có công
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
1.002741
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
34
|
Người có công
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
1.002738
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
35
|
Người có công
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
1.002741
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
36
|
Người có công
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
37
|
Người có công
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
38
|
Người có công
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
39
|
Người có công
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
40
|
Người có công
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1.003159
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
41
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001257
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
42
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
43
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
44
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
45
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
|
46
|
Bảo trợ xã hội
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653
|
1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
|
47
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
48
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
49
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
50
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
51
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731
|
2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
52
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
|
|
53
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
|
|
54
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753
|
478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
|
|
|
55
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
83/QĐ-UBND ngày 09/1/2019
|
|
|
56
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489
|
83/QĐ-UBND ngày 09/1/2019
|
|
|
57
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132
|
3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
|
58
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
1.003521
|
3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
|
59
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
60
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
61
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
62
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
63
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
64
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
65
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
66
|
Tôn giáo
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
67
|
Tôn giáo
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
68
|
Tôn giáo
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
69
|
Tôn giáo
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
70
|
Tôn giáo
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
71
|
Tôn giáo
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
72
|
Tôn giáo
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
73
|
Tôn giáo
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
74
|
Tôn giáo
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
75
|
Tôn giáo
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
76
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
77
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000346
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
78
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
79
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
80
|
Thi đua khen thưởng
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
81
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
82
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
83
|
Hộ tịch
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
84
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
85
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
86
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
87
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
88
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
89
|
Hộ tịch
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
90
|
Hộ tịch
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
91
|
Hộ tịch
|
Thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch
|
1.004859
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
92
|
Hộ tịch
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
93
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
94
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
95
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
96
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
97
|
Hộ tịch
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
98
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
2449/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020
|
|
99
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255
|
2449/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020
|
|
100
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
101
|
Chứng thực
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
102
|
Chứng thực
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
2.000884
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
103
|
Chứng thực
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
2.000913
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
104
|
Chứng thực
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
2.000927
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
105
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
106
|
Chứng thực
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
107
|
Chứng thực
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
108
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001052
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
109
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
110
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
|
111
|
TTHC liên thông
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.000986
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
112
|
TTHC liên thông
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.001023
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
113
|
TTHC liên thông
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
114
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
115
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
116
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
117
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
118
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
119
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
120
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
121
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
122
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an xã
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
123
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
124
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
125
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
126
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
127
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
128
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
129
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
130
|
Bồi thường
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
|
131
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
132
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
133
|
Hòa giải
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
134
|
Hòa giải
|
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
2.000333
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
135
|
Hòa giải
|
Cho thôi hòa giải viên
|
2.000930
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
136
|
Hòa giải
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
137
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364
|
1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
|
|
138
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
B-BYT2277 23-TT
|
2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
|
|
139
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
140
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
1.004002
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
141
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001212
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
142
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
|
2.001211
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
143
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
144
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
145
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa
|
1.004036
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
146
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
147
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
148
|
Tài chính ngân sách
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã
|
|
1401/QĐ-UBND ngày 02/6/2015
|
|
|
149
|
Khiếu nại tố cáo
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
2.001909
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
150
|
Khiếu nại tố cáo
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
2.001801
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
151
|
Khiếu nại tố cáo
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
152
|
Khiếu nại tố cáo
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460
|
3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
153
|
Phòng chống tham nhũng
|
Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
2.001790
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
|
154
|
Phòng chống tham nhũng
|
Công khai bản kê khai tài sản thu nhập
|
2.001907
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
|
155
|
Phòng chống tham nhũng
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
|
156
|
Phòng chống tham nhũng
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797
|
475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
|
157
|
Môi trường
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
|
|
|
158
|
Đất đai
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.003554
|
301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
159
|
Đất đai
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (QT5)
|
2.000983
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
160
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (QT6)
|
1.002335
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
161
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (QT11.1)
|
2.000348
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
162
|
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (QT12)
|
1.002255
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
163
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (QT13)
|
2.000976
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
164
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (QT14)
|
1.002993
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
165
|
Đất đai
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (QT17)
|
1.004206
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
166
|
Đất đai
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (QT23.1)
|
1.004199
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
167
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT38)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
168
|
Đất đai
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận do cập nhật theo bản đồ địa chính mới kết hợp đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (QT39)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
169
|
Đất đai
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT45)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
170
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT47)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
171
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (QT48)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
172
|
Đất đai
|
Xóa nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ), kết hợp với đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), thay đổi thông tin về đơn vị hành chính của thửa đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất (QT49)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
173
|
Đất đai
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký biến động với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp vào Giấy chứng nhận (QT51)
|
|
|
1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
|
|
174
|
Bảo hiểm
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412
|
3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
|
|
175
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
176
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
177
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
178
|
Phòng chống thiên tai
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
179
|
Phòng chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
180
|
Phòng chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
181
|
Dân tộc
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004875
|
1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
|
|
182
|
Dân tộc
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004888
|
1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
|
|
183
|
Công an
|
Tách sổ hộ khẩu
|
1.004214
|
5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015
|
|
|
184
|
Công an
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
1.003828
|
|
|
|
185
|
Công an
|
Cấp giấy chuyển đổi hộ khẩu
|
1.003182
|
|
|
|
186
|
Công an
|
Xóa đăng ký thường trú
|
1.003197
|
|
|
|
187
|
Công an
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
1.004196
|
|
|
|
188
|
Công an
|
Cấp đổi sổ tạm trú
|
1.004192
|
|
|
|
189
|
Công an
|
Đăng ký thường trú
|
1.004222
|
|
|
|
190
|
Công an
|
Đăng ký tạm trú
|
1.004194
|
|
|
|
191
|
Công an
|
Gia hạn sổ tạm trú
|
1.002755
|
|
|
|
192
|
Công an
|
Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu
|
1.001170
|
|
|
|
193
|
Công an
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
2.001764
|
|
|
|
194
|
Công an
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú
|
2.001159
|
|
|
|
195
|
Công an
|
Khai báo tạm vắng
|
1.003677
|
|
|
|
196
|
Công an
|
Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ tạm trú
|
1.003706
|
|
|
|
197
|
Công an
|
Cấp lại sổ tạm trú
|
1.004188
|
|
|
|
198
|
Công an
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
1.001126
|
|
|
|
199
|
Công an
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật
|
2.002086
|
|
|
|
200
|
Công an
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000253
|
|
|
|
201
|
Công an
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
1.004327
|
|
|
|
202
|
Công an
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
1.004335
|
|
|
|
203
|
Công an
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
1.000078
|
|
|
|
204
|
Chính sách quốc phòng
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
1.002780
|
3648/QĐ-BQP ngày 04/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
205
|
Động viên quân đội
|
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)
|
2.000010
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
206
|
Động viên quân đội
|
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)
|
2.000017
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
207
|
Việc làm
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19
|
1.008362
|
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
|
|
208
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363
|
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
|
|
209
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19
|
1.008364
|
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
|
|
210
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000206
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
|
|
211
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000184
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
|
|