TT
|
Thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt QTNB giải quyết TTHC
|
1
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại điểm giao dịch thường xuyên
|
2.002620
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
2114/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
2676/QĐ-UBND ngày 14/10/2024
|
2
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
Thủy lợi
|
2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003440
|
Thủy lợi
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003446
|
Thủy lợi
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003596
|
Nông nghiệp
|
985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
6
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
1.003260
|
Nông nghiệp
|
1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009
|
|
7
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
Trồng trọt
|
2463/QĐ-UBND ngày 20/9/2024; 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020
|
954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
8
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1.012084
|
Gia đình
|
3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
|
9
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
1.012085
|
Gia đình
|
3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
|
10
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
Giáo dục và Đào tạo
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
11
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492
|
Giáo dục và Đào tạo
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
12
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
Giáo dục và Đào tạo
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
13
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
Giáo dục và Đào tạo
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
14
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
Giáo dục và Đào tạo
|
1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
|
15
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
Thư viện
|
16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024; 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
16
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
Thư viện
|
16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024; 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
17
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
Thư viện
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (mức độ 3)
|
1.003622
|
Văn hóa - thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
19
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
Văn hóa - thể thao
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia
|
1.004964
|
Cho thuê lại lao động
|
1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
|
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
1.002741
|
Người có công
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
1.002738
|
Người có công
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
Người có công
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
|
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
Người có công
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
|
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001257
|
Người có công
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
Người có công
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
Người có công
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010803
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
1.010804
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
|
1.010810
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.
|
1.010812
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.
|
1.010814
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
1.010815
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
1.010816
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
1.010817
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
|
1.010818
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
1.010819
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
1.010820
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
1.010821
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.
|
1.010824
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
1.010825
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
|
1.010833
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; 1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023
|
|
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
1.010832
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010829
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010830
|
Người có công
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh
|
1.010773
|
Người có công
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
|
1.010783
|
Người có công
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
1.010781
|
Người có công
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010778
|
Người có công
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010777
|
Người có công
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Công nhận và giải quyết chê độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010788
|
Người có công
|
286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
Bảo trợ xã hội
|
640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024; 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024
|
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653
|
Bảo trợ xã hội
|
640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024; 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024
|
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355
|
Bảo trợ xã hội
|
383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
|
|
|
Tiếp nhận đối tượng BTXH có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753
|
Bảo trợ xã hội
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606
|
Bảo trợ xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011607
|
Bảo trợ xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011608
|
Bảo trợ xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609
|
Bảo trợ xã hội
|
939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
1.010941
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
2100/QĐ/UBND ngày 29/7/2022
|
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
1.012592
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.012591
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.012590
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.012588
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.012586
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.012585
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.012584
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.012582
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.012580
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.012579
|
Tôn giáo
|
1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
1.012373
|
Thi đua – Khen thưởng
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
1.012374
|
Thi đua – Khen thưởng
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
1.012376
|
Thi đua – Khen thưởng
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.012378
|
Thi đua – Khen thưởng
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
1.012379
|
Thi đua – Khen thưởng
|
463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024
|
1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Thay đổi cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
Hộ tịch
|
1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
Nuôi con nuôi
|
3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023; 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255
|
Nuôi con nuôi
|
3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023; 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
2.000884
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
2.000913
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
2.000927
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001052
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
Chứng thực
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.000986
|
TTHC liên thông
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.001023
|
TTHC liên thông
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
1.011733
|
TTHC liên thông
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
2.002622
|
TTHC liên thông
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
Bồi thường
|
3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
|
Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
|
Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
|
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
2.000333
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
|
Cho thôi hòa giải viên
|
2.000930
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080
|
Hòa giải
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
|
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
1.004002
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001212
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001211
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa
|
1.004036
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
Đường thủy nội địa
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
1.010945
|
Tiếp công dân
|
1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
2544/QĐ ngày 13/9/2022
|
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã.
|
2.002501
|
Tiếp công dân
|
1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
2544/QĐ ngày 13/9/2022
|
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460
|
Khiếu nại tố cáo
|
3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
2544/QĐ ngày 13/9/2022
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925
|
Khiếu nại tố cáo
|
2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
2544/QĐ ngày 13/9/2022
|
|
Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
2.001790
|
Thanh tra
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798
|
Thanh tra
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797
|
Thanh tra
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
Môi trường
|
1665/QĐ-UBND ngày 18/7/2023
|
2188/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.012784
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.012786
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
1.012816
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024
|
2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024
|
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
1.012693
|
Kiểm lâm
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 05/8/2024
|
|
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412
|
Bảo hiểm
|
3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023
|
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2.002668
|
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
2734/QĐ-UBND ngày 21/10/2024
|
|
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163
|
Phòng chống thiên tai
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162
|
Phòng chống thiên tai
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161
|
Phòng chống thiên tai
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
1.010091
|
Phòng chống thiên tai
|
2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
|
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
1.010092
|
Phòng chống thiên tai
|
2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000206
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000184
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
1.004583
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
170
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)
|
1.004550
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
171
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
172
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
173
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
174
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
175
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.003046
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
176
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
1.008243
|
Chính sách
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
|