Lịch công tác của Thường trực HĐND và lãnh đạo UBND huyện Vạn Ninh: Lịch tuần 38 (từ ngày 02/10/2023 đến ngày 06/10/2023).    Những chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 10-2023    Đã chọn được phương án Xây dựng Trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Khánh Hòa    Thủ tướng chỉ đạo tập trung ứng phó và khắc phục hậu quả mưa lũ    Vạn Phú: Xã nông thôn mới nâng cao đầu tiên của huyện Vạn Ninh    Chương trình “Đêm hội Trăng rằm” đón Tết Trung thu tại xã Vạn Long    Bấp bênh tiêu thụ tôm hùm    Khánh Hòa có 2 thanh niên được tuyên dương Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác    Tuyên truyền phòng cháy, chữa cháy tại xã Vạn Long cho hơn 100 người     Đảng bộ xã Xuân Sơn: Lãnh đạo địa phương phát triển toàn diện   

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

CÔNG KHAI, TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT

 

TT

Lĩnh vực

TT

TTHC

Lĩnh vực

Thủ tục hành chính

Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Quyết định công bố hoặc ban hành danh mục TTHC

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC

Ghi chú

1

1

Thủy lợi

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621

2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

 

 

2

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003440

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

 

 

3

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003446

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

 

 

2

4

Nông nghiệp

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

 

 

5

Nông nghiệp

Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

1.003260

1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009

 

 

3

6

Trồng trọt

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

402/QĐ-UBND

ngày 21/02/2020

954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020

 

4

7

Giáo dục và Đào tạo

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

8

Giáo dục và Đào tạo

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

9

Giáo dục và Đào tạo

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

10

Giáo dục và Đào tạo

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

 

11

Giáo dục và Đào tạo

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810

1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

 

 

5

12

Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

 

13

Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

 

14

Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

 

6

15

Văn hóa - thể thao

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000954

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

16

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

1.001120

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

17

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (mức độ 3)

1.003622

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

18

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

 

7

19

Cho thuê lại lao động

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia

1.004964

1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018

 

8

20

Người có công

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

1.002741

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

21

Người có công

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

1.002738

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

22

Người có công

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

23

Người có công

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

24

Người có công

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001257

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

25

Người có công

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

 

26

Người có công

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

 

27

Người có công

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

28

Người có công

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.

1.010804

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

29

Người có công

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

30

Người có công

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.

1.010810

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

31

Người có công

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.

1.010812

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

32

Người có công

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.

1.010814

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

33

Người có công

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1.010815

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

34

Người có công

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010816

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

35

Người có công

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010817

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

36

Người có công

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.

1.010818

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

37

Người có công

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

1.010819

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

38

Người có công

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

39

Người có công

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

1.010821

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

40

Người có công

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.

1.010824

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

 

41

Người có công

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

42

Người có công

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.

1.010833

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

43

Người có công

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

1.010832

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

44

Người có công

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010829

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

45

Người có công

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010830

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

9

46

Bảo trợ xã hội

Xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602

874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018

 

 

47

Bảo trợ xã hội

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699

1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

 

48

Bảo trợ xã hội

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

 

49

Bảo trợ xã hội

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018

 

 

50

Bảo trợ xã hội

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018

 

 

51

Bảo trợ xã hội

Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355

383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018

 

 

52

Tiếp nhận đối tượng BTXH có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

53

Bảo trợ xã hội

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

54

Bảo trợ xã hội

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

1.001731

2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

55

Bảo trợ xã hội

Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019

 

 

56

Bảo trợ xã hội

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019

 

 

57

Bảo trợ xã hội

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001753

478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019

 

 

10

58

Giảm nghèo

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506

83/QĐ-UBND ngày 09/1/2019

 

 

59

Giảm nghèo

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489

83/QĐ-UBND ngày 09/1/2019

 

 

11

60

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.

1.010941

1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

61

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

 

 

12

62

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

63

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

 

64

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

65

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

66

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

67

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

 

68

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1.001310

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

 

13

69

Tôn giáo

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

70

Tôn giáo

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

71

Tôn giáo

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

72

Tôn giáo

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

73

Tôn giáo

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

74

Tôn giáo

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

75

Tôn giáo

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

76

Tôn giáo

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

77

Tôn giáo

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

78

Tôn giáo

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

14

79

Thi đua khen thưởng

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

80

Thi đua khen thưởng

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

1.000346

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

81

Thi đua khen thưởng

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

82

Thi đua khen thưởng

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.000748

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

83

Thi đua khen thưởng

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018

392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

84

Hộ tịch

Đăng ký khai sinh

1.001193

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

85

Hộ tịch

Đăng ký kết hôn

1.000894

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

86

Hộ tịch

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

87

Hộ tịch

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.000689

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

88

Hộ tịch

Đăng ký khai tử

1.000656

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

89

Hộ tịch

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

90

Hộ tịch

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

91

Hộ tịch

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

92

Hộ tịch

Đăng ký giám hộ

1.004837

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

93

Hộ tịch

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

94

Hộ tịch

Thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch

1.004859

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

95

Hộ tịch

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

96

Hộ tịch

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

97

Hộ tịch

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

98

Hộ tịch

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

99

Hộ tịch

Đăng ký lại khai tử

1.005461

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

100

Hộ tịch

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020

 

101

Hộ tịch

Xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

267/QĐ-UBND ngày 08/02/2023

 

 

16

102

Nuôi con nuôi

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

2449/QĐ-UBND ngày30/7/2019

311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020

 

103

Nuôi con nuôi

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

2449/QĐ-UBND ngày30/7/2019

311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020

 

17

104

Chứng thực

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

105

Chứng thực

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

106

Chứng thực

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

107

Chứng thực

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

2.000913

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

108

Chứng thực

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

2.000927

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

109

Chứng thực

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

110

Chứng thực

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

111

Chứng thực

Chứng thực di chúc

2.001019

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

112

Chứng thực

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001052

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

113

Chứng thực

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

114

Chứng thực

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

 

18

115

TTHC liên thông

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.000986

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

 

116

TTHC liên thông

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.001023

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

 

117

TTHC liên thông

Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

 

118

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

119

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

120

 

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

121

 

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

122

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

123

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

124

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

125

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

126

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an xã

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

127

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

128

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

129

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

130

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

131

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh

 

 

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

 

132

 

TTHC liên thông

 

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

133

TTHC liên thông

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

 

19

134

Bồi thường

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020

 

20

135

Phổ biến giáo dục pháp luật

Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

 

 

136

Phổ biến giáo dục pháp luật

Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

 

 

21

137

Hòa giải

Công nhận hòa giải viên

2.000373

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

 

 

138

Hòa giải

Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

2.000333

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

 

 

139

Hòa giải

Cho thôi hòa giải viên

2.000930

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

 

 

140

Hòa giải

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

 

 

22

141

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

1.005364

1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019

 

 

142

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

B-BYT2277 23-TT

2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

 

 

23

143

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

144

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký

 

1.004002

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

145

Đường thủy nội địa

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001212

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

146

Đường thủy nội địa

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

2.001211

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

147

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

148

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

149

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa

1.004036

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

150

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

151

Đường thủy nội địa

Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

 

 

24

152

Tài chính ngân sách

Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã

1401/QĐ-UBND ngày 02/6/2015

 

 

25

153

Tiếp công dân

Tiếp công dân tại cấp xã

TTR-000015

1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

 

154

Tiếp công dân

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã.

2.001801

1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

155

Khiếu nại tố cáo

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

1.005460

3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

 

26

157

Thanh tra

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

2.001790

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

 

158

Thanh tra

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.001798

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

 

159

Thanh tra

 

Thực hiện việc giải trình

2.001797

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

 

27

160

Môi trường

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018;

2678/QĐ-UBND ngày05/10/2020

 

 

28

161

Đất đai

Hòa giải tranh chấp đất đai của Chủ tịch UBND cấp xã

1.003554

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

 

 

162

Đất đai

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.004238

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

 

163

Đất đai

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận

1.004227

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

 

164

Đất đai

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.005398

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

 

165

Đất đai

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

1.004221

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

166

Đất đai

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.004203

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

167

Đất đai

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1.004199

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

 

168

Đất đai

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp

2.000976

85/QĐ-UBND

ngày 10/1/2022

169

Đất đai

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

1.002993

170

Đất đai

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận

2.000889

171

Đất đai

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

2.000880

172

Đất đai

Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

1.005194

173

Đất đai

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

1.001980

174

Đất đai

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

1.004206

175

Đất đai

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

1.004193

176

Đất đai

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.003003

177

Đất đai

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2.000983

178

Đất đai

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.002255

179

Đất đai

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

1.001991

180

Đất đai

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1.001134

181

Đất đai

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

1.001990

29

182

Bảo hiểm

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412

3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

 

30

183

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

 

184

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

 

185

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

 

31

186

Phòng chống thiên tai

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

187

Phòng chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

188

Phòng chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

189

Phòng chống thiên tai

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

190

Phòng chống thiên tai

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010092

2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

32

191

Dân tộc

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004875

1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

 

 

192

Dân tộc

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.004888

1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018

 

 

33

193

Công an

Tách sổ hộ khẩu

1.004214

5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015

 

 

194

Công an

Cấp lại sổ hộ khẩu

1.003828

 

 

 

195

Công an

Cấp giấy chuyển đổi hộ khẩu

1.003182

 

 

 

196

Công an

Xóa đăng ký thường trú

1.003197

 

 

 

197

Công an

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú

1.004196

 

 

 

198

Công an

Cấp đổi sổ tạm trú

1.004192

 

 

 

199

Công an

Đăng ký thường trú

1.004222

 

 

 

200

Công an

Đăng ký tạm trú

1.004194

 

 

 

201

Công an

Gia hạn sổ tạm trú

1.002755

 

 

 

202

Công an

Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu

1.001170

 

 

 

203

Công an

Cấp đổi sổ hộ khẩu

2.001764

 

 

 

204

Công an

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú

2.001159

 

 

 

205

Công an

Khai báo tạm vắng

1.003677

 

 

 

206

Công an

Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ tạm trú

1.003706

 

 

 

207

Công an

Cấp lại sổ tạm trú

1.004188

 

 

 

208

Công an

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật

1.001126

 

 

 

209

Công an

Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật

2.002086

 

 

 

210

Công an

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam

1.000253

 

 

 

211

Công an

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

1.004327

 

 

 

212

Công an

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

1.004335

 

 

 

213

Công an

Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ

1.000078

 

 

 

34

214

Chính sách quốc phòng

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

1.002780

3648/QĐ-BQP ngày 04/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 

 

215

Động viên quân đội

Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)

2.000010

6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 

 

216

Động viên quân đội

Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)

2.000017

6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

 

 

35

217

Việc làm

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19

1.008362

1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020

 

 

218

Việc làm

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.008363

1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020

 

 

219

Việc làm

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19

1.008364

1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020

 

 

36

220

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000206

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

 

 

221

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000184

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

 

 

37

222

Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

 

1.003688

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

223

Đăng ký biện pháp bảo đảm

 

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

1.004583

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

224

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)

1.004550

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

225

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2.000801

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

226

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.000655

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

227

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

1.003862

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

228

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

1.003625

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

229

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do lỗi của cơ quan đăng ký

1.003046

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

 

230

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà là tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

 

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

231

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đât, tài sản găn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

232

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền vưới đất trên Giấy chứng nhận – Xác nhận trên Giấy chứng nhận

 

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

233

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền vưới đất, kết hợp đăng ký biến dộng do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận ( đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thây đổi thông tin về đơn vị hành chính – Xác nhận trên Giấy chứng nhận

 

2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

 

 

 

Tổng: 232 TTHC với 37 lĩnh vực