TT
Lĩnh vực
|
TT
TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Quyết định công bố hoặc ban hành danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
1
|
Thủy lợi
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
|
|
2
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003440
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
3
|
Thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
1.003446
|
341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
|
|
2
|
4
|
Nông nghiệp
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003596
|
985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
|
|
5
|
Nông nghiệp
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
1.003260
|
1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009
|
|
|
3
|
6
|
Trồng trọt
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
402/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020
|
954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
|
4
|
7
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
8
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
9
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
|
|
11
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
|
|
5
|
12
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
13
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
14
|
Thư viện
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
6
|
15
|
Văn hóa - thể thao
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
16
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (mức độ 3)
|
1.003622
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
18
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
|
|
7
|
19
|
Cho thuê lại lao động
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia
|
1.004964
|
1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
|
|
8
|
20
|
Người có công
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
1.002741
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
21
|
Người có công
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
1.002738
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
22
|
Người có công
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
23
|
Người có công
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
24
|
Người có công
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001257
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
25
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
26
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
|
27
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010803
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
28
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
1.010804
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
29
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
30
|
Người có công
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.
|
1.010810
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
31
|
Người có công
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.
|
1.010812
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
32
|
Người có công
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.
|
1.010814
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
33
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
1.010815
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
34
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
1.010816
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
35
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
1.010817
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
36
|
Người có công
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
|
1.010818
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
37
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
1.010819
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
38
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
1.010820
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
39
|
Người có công
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
1.010821
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
40
|
Người có công
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.
|
1.010824
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
41
|
Người có công
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
1.010825
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
42
|
Người có công
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
|
1.010833
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
43
|
Người có công
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
1.010832
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
44
|
Người có công
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010829
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
|
45
|
Người có công
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1.010830
|
1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
|
|
9
|
46
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
47
|
Bảo trợ xã hội
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
|
48
|
Bảo trợ xã hội
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653
|
1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
|
49
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
50
|
Bảo trợ xã hội
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
|
51
|
Bảo trợ xã hội
|
Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355
|
383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
|
|
|
52
|
|
Tiếp nhận đối tượng BTXH có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286
|
1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
|
2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
|
53
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
54
|
Bảo trợ xã hội
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731
|
2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
55
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776
|
478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019
|
|
|
56
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019
|
|
|
57
|
Bảo trợ xã hội
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001753
|
478/QĐ-UBNDngày 20/02/2019
|
|
|
10
|
58
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
83/QĐ-UBND ngày 09/1/2019
|
|
|
59
|
Giảm nghèo
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489
|
83/QĐ-UBND ngày 09/1/2019
|
|
|
11
|
60
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
1.010941
|
1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132
|
3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
|
12
|
62
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
63
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942
|
2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
|
64
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
65
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
66
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
67
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944
|
1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
|
68
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310
|
2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
|
13
|
69
|
Tôn giáo
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
70
|
Tôn giáo
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
71
|
Tôn giáo
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
72
|
Tôn giáo
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
73
|
Tôn giáo
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
74
|
Tôn giáo
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
75
|
Tôn giáo
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
76
|
Tôn giáo
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
77
|
Tôn giáo
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
78
|
Tôn giáo
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167
|
932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
14
|
79
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
80
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000346
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
81
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
82
|
Thi đua khen thưởng
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
83
|
Thi đua khen thưởng
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
2.000305
|
2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
|
15
|
84
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
85
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
86
|
Hộ tịch
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
87
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
88
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
89
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
90
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
91
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
92
|
Hộ tịch
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
93
|
Hộ tịch
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
94
|
Hộ tịch
|
Thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch
|
1.004859
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
95
|
Hộ tịch
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
96
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
97
|
Hộ tịch
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
98
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
99
|
Hộ tịch
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
100
|
Hộ tịch
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
|
101
|
Hộ tịch
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
267/QĐ-UBND ngày 08/02/2023
|
|
|
16
|
102
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263
|
2449/QĐ-UBND ngày30/7/2019
|
311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020
|
|
103
|
Nuôi con nuôi
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255
|
2449/QĐ-UBND ngày30/7/2019
|
311/QĐ-UBND ngày 10/02/2020
|
|
17
|
104
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
105
|
Chứng thực
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
106
|
Chứng thực
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
2.000884
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
107
|
Chứng thực
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
|
2.000913
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
108
|
Chứng thực
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch
|
2.000927
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
109
|
Chứng thực
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
110
|
Chứng thực
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
111
|
Chứng thực
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
112
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001052
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
113
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
114
|
Chứng thực
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
|
18
|
115
|
TTHC liên thông
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.000986
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
116
|
TTHC liên thông
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
2.001023
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
117
|
TTHC liên thông
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
|
1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
|
118
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
119
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
120
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
121
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
122
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
123
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
124
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
125
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
126
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an xã
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
127
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
128
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
129
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
130
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ hưởng mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội (trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
131
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều về Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
|
132
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
133
|
TTHC liên thông
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với công dân hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019
|
710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019
|
|
19
|
134
|
Bồi thường
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
2.002165
|
3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
|
20
|
135
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
136
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449
|
316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018
|
|
|
21
|
137
|
Hòa giải
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
138
|
Hòa giải
|
Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
2.000333
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
139
|
Hòa giải
|
Cho thôi hòa giải viên
|
2.000930
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
140
|
Hòa giải
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080
|
2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
|
22
|
141
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364
|
1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
|
|
142
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
B-BYT2277 23-TT
|
2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
|
|
23
|
143
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
144
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
|
1.004002
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
145
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001212
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
146
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
|
2.001211
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
147
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
148
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
149
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa
|
1.004036
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
150
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
151
|
Đường thủy nội địa
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
|
24
|
152
|
Tài chính ngân sách
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã
|
|
1401/QĐ-UBND ngày 02/6/2015
|
|
|
25
|
153
|
Tiếp công dân
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
TTR-000015
|
1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
154
|
Tiếp công dân
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã.
|
2.001801
|
1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
|
|
155
|
Khiếu nại tố cáo
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460
|
3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
|
26
|
157
|
Thanh tra
|
Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
2.001790
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
158
|
Thanh tra
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
159
|
Thanh tra
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797
|
1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
|
|
27
|
160
|
Môi trường
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018;
2678/QĐ-UBND ngày05/10/2020
|
|
|
28
|
161
|
Đất đai
|
Hòa giải tranh chấp đất đai của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1.003554
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
162
|
Đất đai
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
1.004238
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
163
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
1.004227
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
164
|
Đất đai
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.005398
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
165
|
Đất đai
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
166
|
Đất đai
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
167
|
Đất đai
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.004199
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
168
|
Đất đai
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976
|
85/QĐ-UBND
ngày 10/1/2022
|
|
|
169
|
Đất đai
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
1.002993
|
|
|
|
170
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
|
2.000889
|
|
|
|
171
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
|
|
|
172
|
Đất đai
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
|
|
|
173
|
Đất đai
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001980
|
|
|
|
174
|
Đất đai
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
|
|
|
175
|
Đất đai
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
1.004193
|
|
|
|
176
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.003003
|
|
|
|
177
|
Đất đai
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
|
|
|
178
|
Đất đai
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.002255
|
|
|
|
179
|
Đất đai
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
|
|
|
180
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
1.001134
|
|
|
|
181
|
Đất đai
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
|
|
|
29
|
182
|
Bảo hiểm
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412
|
3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
|
|
30
|
183
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
184
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
185
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228
|
101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
|
31
|
186
|
Phòng chống thiên tai
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
187
|
Phòng chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
188
|
Phòng chống thiên tai
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161
|
3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
|
|
189
|
Phòng chống thiên tai
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
1.010091
|
2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
|
|
190
|
Phòng chống thiên tai
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
1.010092
|
2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
|
|
32
|
191
|
Dân tộc
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004875
|
1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
|
|
192
|
Dân tộc
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.004888
|
1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
|
|
33
|
193
|
Công an
|
Tách sổ hộ khẩu
|
1.004214
|
5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015
|
|
|
194
|
Công an
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
1.003828
|
|
|
|
195
|
Công an
|
Cấp giấy chuyển đổi hộ khẩu
|
1.003182
|
|
|
|
196
|
Công an
|
Xóa đăng ký thường trú
|
1.003197
|
|
|
|
197
|
Công an
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
1.004196
|
|
|
|
198
|
Công an
|
Cấp đổi sổ tạm trú
|
1.004192
|
|
|
|
199
|
Công an
|
Đăng ký thường trú
|
1.004222
|
|
|
|
200
|
Công an
|
Đăng ký tạm trú
|
1.004194
|
|
|
|
201
|
Công an
|
Gia hạn sổ tạm trú
|
1.002755
|
|
|
|
202
|
Công an
|
Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu
|
1.001170
|
|
|
|
203
|
Công an
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
2.001764
|
|
|
|
204
|
Công an
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú
|
2.001159
|
|
|
|
205
|
Công an
|
Khai báo tạm vắng
|
1.003677
|
|
|
|
206
|
Công an
|
Điều chỉnh những thay đổi thông tin trong sổ tạm trú
|
1.003706
|
|
|
|
207
|
Công an
|
Cấp lại sổ tạm trú
|
1.004188
|
|
|
|
208
|
Công an
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
1.001126
|
|
|
|
209
|
Công an
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật
|
2.002086
|
|
|
|
210
|
Công an
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000253
|
|
|
|
211
|
Công an
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
1.004327
|
|
|
|
212
|
Công an
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
1.004335
|
|
|
|
213
|
Công an
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
1.000078
|
|
|
|
34
|
214
|
Chính sách quốc phòng
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
1.002780
|
3648/QĐ-BQP ngày 04/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
215
|
Động viên quân đội
|
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)
|
2.000010
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
216
|
Động viên quân đội
|
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong Kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (Chủ phương tiện là cá nhân)
|
2.000017
|
6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
35
|
217
|
Việc làm
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19
|
1.008362
|
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
|
|
218
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363
|
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
|
|
219
|
Việc làm
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19
|
1.008364
|
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020
|
|
|
36
|
220
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000206
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
|
|
221
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
2.000184
|
1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
|
|
37
|
222
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
223
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
1.004583
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
224
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)
|
1.004550
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
225
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
226
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
227
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
228
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
229
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.003046
|
145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
|
815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021
|
|
230
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà là tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
231
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đât, tài sản găn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
232
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền vưới đất trên Giấy chứng nhận – Xác nhận trên Giấy chứng nhận
|
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|
233
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền vưới đất, kết hợp đăng ký biến dộng do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận ( đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thây đổi thông tin về đơn vị hành chính – Xác nhận trên Giấy chứng nhận
|
|
2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
|
|