Tập trung khắc phục những tồn tại trong chống khai thác IUU    Lịch công tác của Thường trực HĐND và lãnh đạo UBND huyện Vạn Ninh: Lịch Tuần 17 từ ngày 12/5/2025 đến ngày 16/5/2025.     Cải thiện, nâng cao chỉ số cải cách hành chính và chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức    Tập trung thực hiện sắp xếp, sáp nhập 2 tỉnh Khánh Hòa và Ninh Thuận    Kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc của các dự án trọng điểm ngành Giao thông vận tải    Phấn đấu chỉ số cải cách hành chính năm 2025 của tỉnh tăng 5 bậc trở lên    GIẢI CỜ TƯỚNG CỰU CHIẾN BINH HUYỆN VẠN NINH 2025    HUYỆN VẠN NINH THĂM CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO NHÂN LỄ PHẬT ĐẢN PHẬT LỊCH 2569    Không chỉ chọn ngành AI – Hãy chọn cách làm chủ tương lai    Ngày 6/5, lấy ý kiến nhân dân về toàn văn dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 2013   

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

CÔNG KHAI, TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CẤP XÃ

 

TT

Thủ tục hành chính

Mã TTHC

Lĩnh vực

Quyết định công bố danh mục TTHC

Quyết định phê duyệt QTNB giải quyết TTHC

  • 1

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại điểm giao dịch thường xuyên

2.002620

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

2114/QĐ-UBND ngày 19/8/2024

2676/QĐ-UBND ngày 14/10/2024

  • 2

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621

Thủy lợi

2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003440

Thủy lợi

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

1.003446

Thủy lợi

341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 5

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

Nông nghiệp

985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 6

Xác nhận đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

1.003260

Nông nghiệp

1512/QĐ-UBND ngày 30/6/2009

 

  • 7

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

Trồng trọt

2463/QĐ-UBND ngày 20/9/2024; 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020

954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020

  • 8

Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã

1.012084

Gia đình

3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023

130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024

  • 9

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

1.012085

Gia đình

3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023

130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024

  • 10

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

  • 11

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

  • 12

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

  • 13

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485

Giáo dục và Đào tạo

2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019

469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020

  • 14

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810

Giáo dục và Đào tạo

1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

 

  • 15

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

Thư viện

16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024; 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

  • 16

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

Thư viện

16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024; 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

  • 17

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

Thư viện

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

  • 18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (mức độ 3)

1.003622

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

  • 19

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

Văn hóa - thể thao

181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021

  • 20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Cam-pu-chia

1.004964

Cho thuê lại lao động

1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018

 

  • 21

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

1.002741

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

  • 22

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

1.002738

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

  • 23

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001157

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

 

  • 24

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

2.001396

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

 

  • 25

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001257

Người có công

2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018

 

  • 26

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307

Người có công

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

  • 27

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308

Người có công

1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020; 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023

2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

  • 28

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010803

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 29

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.

1.010804

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 30

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 31

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an.

1.010810

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 32

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.

1.010812

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 33

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.

1.010814

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 34

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

1.010815

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 35

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010816

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 36

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

1.010817

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 37

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.

1.010818

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 38

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

1.010819

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 39

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

1.010820

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 40

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

1.010821

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 41

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần.

1.010824

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 42

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

1.010825

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 43

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.

1.010833

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; 1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

 

  • 44

Thăm viếng mộ liệt sĩ.

1.010832

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 45

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010829

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 46

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

1.010830

Người có công

1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

  • 47

Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

1.010773

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

  • 48

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý

1.010783

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

  • 49

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

1.010781

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

  • 50

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

1.010778

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

  • 51

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

1.010777

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

  • 52

Công nhận và giải quyết chê độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010788

Người có công

286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023

1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023

  • 53

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

1.001699

Bảo trợ xã hội

640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024; 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024

  • 54

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

Bảo trợ xã hội

640/QĐ-UBND ngày 11/3/2024; 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019

973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024

  • 55

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 57

Đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355

Bảo trợ xã hội

383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018

 

  • 58

Tiếp nhận đối tượng BTXH có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 59

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 60

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

1.001731

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 61

Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 62

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 63

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001753

Bảo trợ xã hội

1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021

2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021

  • 64

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

1.011606

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

  • 65

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

  • 66

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

  • 67

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1.011609

Bảo trợ xã hội

939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023

  • 68

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện.

1.010941

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022

2100/QĐ/UBND ngày 29/7/2022

  • 69

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

Phòng, chống tệ nạn xã hội

3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017

 

  • 70

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

  • 71

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

 

  • 72

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

  • 73

Phê duyệt, kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

  • 74

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

  • 75

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018

 

  • 76

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

1.012592

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 77

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.012591

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 78

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.012590

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 79

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.012588

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 80

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bố sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.012586

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 81

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.012585

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 82

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.012584

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 83

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.012582

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 84

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.012580

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 85

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.012579

Tôn giáo

1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024

2368/QĐ-UBND ngày 12/9/2024

  • 86

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng

1.012373

Thi đua – Khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024

1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024

  • 87

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

1.012374

Thi đua – Khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024

1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024

  • 88

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

1.012376

Thi đua – Khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024

1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024

  • 89

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

1.012378

Thi đua – Khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024

1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024

  • 90

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

1.012379

Thi đua – Khen thưởng

463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024

1582/QĐ-UBND ngày 18/6/2024

  • 91

Đăng ký khai sinh

1.001193

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 92

Đăng ký kết hôn

1.000894

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 93

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 94

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.000689

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 95

Đăng ký khai tử

1.000656

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 96

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 97

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 98

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 99

Đăng ký giám hộ

1.004837

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 100

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 101

Thay đổi cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 102

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 103

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 104

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 105

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 106

Đăng ký lại khai tử

1.005461

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 107

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 108

Xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

Hộ tịch

1627/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

2176/QĐ-UBND ngày 21/8/2024

  • 109

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Nuôi con nuôi

3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023; 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024

  • 110

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

Nuôi con nuôi

3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023; 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021

461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024

  • 111

Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 112

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 113

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2.000884

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 114

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

2.000913

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 115

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

2.000927

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 116

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 117

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 118

Chứng thực di chúc

2.001019

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 119

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001052

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 120

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001406

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 121

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

Chứng thực

1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018

3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

  • 122

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.000986

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

  • 123

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi

2.001023

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

  • 124

Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

1.011733

TTHC liên thông

1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

 

  • 125

Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)

2.002622

TTHC liên thông

147/QĐ- UBND ngày 14/01/2019

710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

  • 126

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

Bồi thường

3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020

  • 127

Công nhận làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

Phổ biến giáo dục pháp luật

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

  • 128

Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

Phổ biến giáo dục pháp luật

316/QĐ- UBND ngày 26/01/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

  • 129

Công nhận hòa giải viên

2.000373

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

  • 130

Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải

2.000333

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

  • 131

Cho thôi hòa giải viên

2.000930

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

  • 132

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

Hòa giải

2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018

493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022

  • 133

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

1.005364

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019

 

  • 134

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

1.002192

Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020

3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

  • 135

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 136

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký

1.004002

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 137

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001212

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 138

Xóa đăng ký phương tiện

2.001211

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 139

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 140

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 141

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa

1.004036

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 142

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 143

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Đường thủy nội địa

2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020

187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021

  • 144

Tiếp công dân tại cấp xã

1.010945

Tiếp công dân

1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

2544/QĐ ngày 13/9/2022

  • 145

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã.

2.002501

Tiếp công dân

1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022

2544/QĐ ngày 13/9/2022

  • 146

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

1.005460

Khiếu nại tố cáo

3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

2544/QĐ ngày 13/9/2022

  • 147

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.001925

Khiếu nại tố cáo

2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021

2544/QĐ ngày 13/9/2022

  • 148

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

2.001790

Thanh tra

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

  • 149

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.001798

Thanh tra

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

  • 150

Thực hiện việc giải trình

2.001797

Thanh tra

1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021

 

  • 151

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

Môi trường

1665/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

2188/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

  • 152

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

1.012784

Đất đai

Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024

2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024

  • 153

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

1.012786

Đất đai

Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024

2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024

  • 154

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

1.012816

Đất đai

Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/8/2024

2611/QĐ-UBND ngày 07/10/2024

  • 155

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

1.012693

Kiểm lâm

Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 05/8/2024

 

  • 156

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

1.005412

Bảo hiểm

3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023

  • 157

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

  • 158

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

  • 159

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

  • 160

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2.002668

Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

2734/QĐ-UBND ngày 21/10/2024

 

  • 161

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 163

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

Phòng chống thiên tai

3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

922/QĐ-UBND ngày 04/4/2022

  • 164

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

Phòng chống thiên tai

2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

 

  • 165

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010092

Phòng chống thiên tai

2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021

 

  • 166

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000206

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

  • 167

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND xã

2.000184

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

  • 168

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

1.003688

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 169

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

1.004583

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 170

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (gồm trường hợp đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai xây dựng trong dự án của chủ đầu tư; trường hợp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở và trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với nhà ở hình thành trong tương lai hoặc đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình)

1.004550

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 171

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

2.000801

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 172

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

1.000655

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 173

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

1.003862

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 174

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

1.003625

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 175

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do lỗi của cơ quan đăng ký

1.003046

Đăng ký biện pháp bảo đảm

145/QĐ-UBND ngày 13/01/2022

815/QĐ-UBND ngày 05/4/2021

  • 176

Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ

1.008243

Chính sách

Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 10/5/2023